TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang | |
---|---|---|---|---|
G8 | 72 | 43 | 38 | 70 |
G7 | 900 | 840 | 788 | 459 |
G6 | 9362
7250
4754 | 8164
5527
7490 | 3197
3300
1616 | 5867
8476
5981 |
G5 | 4425 | 0778 | 8481 | 4201 |
G4 | 85294
49527
56337
33647
38398
51617
24544 | 22884
12428
56732
15067
09028
03311
20069 | 55577
87529
79513
55899
74568
56515
20176 | 24847
06898
20751
01728
42145
78320
67381 |
G3 |
61769
37125 |
46684
28521 |
93728
62448 |
72372
32910 |
G2 | 83226 | 80755 | 55484 | 48387 |
G1 | 25869 | 68623 | 05024 | 84773 |
ĐB | 688416 | 110001 | 792338 | 595981 |
Đầu | TP Hồ Chí Minh | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
---|---|---|---|---|
0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
1 | 6,7 | 1 | 3,5,6 | 0 |
2 | 5,5,6,7 | 1,3,7,8,8 | 4,8,9 | 0,8 |
3 | 7 | 2 | 8,8 | |
4 | 4,7 | 0,3 | 8 | 5,7 |
5 | 0,4 | 5 | 1,9 | |
6 | 2,9,9 | 4,7,9 | 8 | 7 |
7 | 2 | 8 | 6,7 | 0,2,3,6 |
8 | 4,4 | 1,4,8 | 1,1,1,7 | |
9 | 4,8 | 0 | 7,9 | 8 |
Cơ cấu giải thưởng miền Nam với vé số mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
Mỗi tỉnh phát hành 1.000.000 vé loại 6 chữ số.
Kết quả xổ số miền Nam có 9 giải (từ giải ĐB đến giải Tám) bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần quay thưởng.
-Giải đặc biệt: 1 giá trị giải thưởng 2.000.000.000
-Giải nhất: 10 giá trị giải thưởng 30.000.000
-Giải nhì: 10 giá trị giải thưởng 15.000.000
-Giải ba: 20 giá trị giải thưởng 10.000.000
-Giải tư: 70 giá trị giải thưởng 3.000.000
-Giải năm: 100 giá trị giải thưởng 1.000.000
-Giải sáu: 300 giá trị giải thưởng 400.000
-Giải bảy: 1000 giá trị giải thưởng 200.000
-Giải tám: 10.000 giá trị giải thưởng 100.000
Xem thêm: Xổ số kiến thiết
Chúc các bạn may mắn!