Xem ngày tốt sửa nhà hợp tuổi tháng 1 năm 2018

Xem ngày sửa nhà, chọn ngày tốt, ngày đẹp để sửa nhà trong tháng 1 năm 2018 giúp gia chủ làm ăn phát đạt, mọi việc hanh thông.

Từ xưa đến nay, người dân nước ta vẫn quan niệm khi thực hiện những công việc quan trọng như lấy vợ, làm nhà, sửa nhà… thì phải xem xét chọn lựa ngày lành tháng tốt thật kỹ lưỡng. Vì theo quan niệm của ông cha ta “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”, nên việc này sẽ đem lại may mắn và thuận lợi cho chính gia chủ.

Trong lĩnh vực xây dựng, người ta cho rằng có nhiều hung tinh hơn là cát tinh nên có thể ảnh hưởng trực tiếp đến việc tu tạo, sửa chữa. Không chọn được ngày tốt có thể sẽ có nhiều sự việc không may sảy ra. Khi gạn lọc trong cùng một tháng thì sẽ có được vài ngày tốt để tiến hành các việc trọng đại như cưới hỏi, làm nhà, tu tạo sửa chữa…

Chọn ngày giờ tốt để làm nhà thiêng liêng bao nhiêu thì việc xem ngày tốt xấu để sửa nhà cũng không kém phần quan trọng. Tiến hành sửa chữa vào ngày lành tháng tốt thì không những đảm bảo được sự an toàn, tiến độ, chất lượng, hiệu quả của công trình trong quá trình tu tạo, sửa chữa mà còn mang ý nghĩa tâm linh mang đến may mắn, tài lộc cho gia chủ.

Những ngày tốt sửa nhà hợp tuổi trong tháng 1 năm 2018

Những ngày tốt sửa nhà hợp tuổi trong tháng 1 năm 2018

Tháng 1 với khí hậu lạnh rất thích hợp tiến hành các việc liên quan đến xây sửa nhà cửa. Vì vậy bạn có thể xem ngày tốt sửa nhà tháng 1 năm 2018 dưới đây để tiến hành công việc của mình.

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Chi tiết ngày

Thứ 5

4/1/2018

18/11/2017

  • Thứ năm ngày: 4/1/2018 (dương lịch) - 18/11/2017 (âm lịch) Ngày: Bính Thân, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu:

Thứ 6

5/1/2018

19/11/2017

  • Thứ sáu ngày: 5/1/2018 (dương lịch) - 19/11/2017 (âm lịch) Ngày: Đinh Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão – Quý Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu:

Thứ 7

6/1/2018

20/11/2017

  • Thứ sáu ngày: 5/1/2018 (dương lịch) - 19/11/2017 (âm lịch) Ngày: Đinh Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão – Quý Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu:

Thứ 2

8/1/2018

22/11/2017

  • Thứ hai ngày: 8/1/2018 (dương lịch) - 22/11/2017 (âm lịch) Ngày: Canh Tý, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Ngọ – Bính Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu:

Thứ 3

9/1/2018

23/11/2017

  • Thứ ba ngày: 9/1/2018 (dương lịch) - 23/11/2017 (âm lịch) Ngày: Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi – Đinh Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu:

Thứ 4

10/1/2018

24/11/2017

  • Thứ tư ngày: 10/1/2018 (dương lịch) - 24/11/2017 (âm lịch) Ngày: Nhâm Dần, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thân – Canh Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu:

Thứ 5

11/1/2018

25/11/2017

  • Thứ năm ngày: 11/1/2018 (dương lịch) - 25/11/2017 (âm lịch) Ngày: Quý Mão, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Dậu – Tân Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu:

Thứ 3

16/1/2018

30/11/2017

  • Thứ ba ngày: 16/1/2018 (dương lịch) - 30/11/2017 (âm lịch) Ngày: Mậu Thân, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Dần – Giáp Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu:

Thứ 5

18/1/2018

2/12/2017

  • Thứ năm ngày: 18/1/2018 (dương lịch) - 2/12/2017 (âm lịch) Ngày: Canh Tuất, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ 6

19/1/2018

3/12/2017

  • Thứ sáu ngày: 19/1/2018 (dương lịch) - 3/12/2017 (âm lịch) Ngày: Tân Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ 2

22/1/2018

6/12/2017

  • Thứ hai ngày: 22/1/2018 (dương lịch) - 6/12/2017 (âm lịch) Ngày: Giáp Dần, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân – Bính Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ 3

23/1/2018

7/12/2017

  • Thứ ba ngày: 23/1/2018 (dương lịch) - 7/12/2017 (âm lịch) Ngày: Ất Mão, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông

Thứ 5

25/1/2018

9/12/2017

  • Thứ năm ngày: 25/1/2018 (dương lịch) - 9/12/2017 (âm lịch) Ngày: Đinh Tỵ, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Hợi – Quý Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu: đông

Chủ nhật

28/1/2018

12/12/2017

  • Chủ nhật ngày: 28/1/2018 (dương lịch) - 12/12/2017 (âm lịch) Ngày: Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Dần – Mậu Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: đông nam

Thứ 3

30/1/2018

14/12/2017

  • Thứ ba ngày: 30/1/2018 (dương lịch) - 14/12/2017 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tuất, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông nam

Thứ 4

31/1/2018

15/12/2017

  • Thứ tư ngày: 31/1/2018 (dương lịch) - 15/12/2017 (âm lịch) Ngày: Quý Hợi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Tị – Ất Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu: đông nam

Chọn ngày lành tháng tốt sửa nhà giúp gia chủ gặp nhiều may mắn

Chọn ngày lành tháng tốt sửa nhà giúp gia chủ gặp nhiều may mắn

Việc chọn xem giờ tốt, ngày đẹp, tháng quý là việc cần thiết khi tiến hành những việc hệ trọng trong đời. Bởi đây là một lĩnh vực thuộc tâm linh nên nếu bạn chọn được giờ, ngày và tháng tốt thì nó sẽ mang lại những điều tốt đẹp và may mắn cho công việc cũng như cuộc sống của bạn trước mắt và sau này.

Trong tháng 1 năm 2018, bạn có thể lựa chọn những ngày đã được giới thiệu trên đây để sửa nhà, tu tạo công trình nhưng không có nghĩa là bạn phải hoàn thành việc đó trong ngày. Thực tế nó được coi là thời điểm bắt đầu cho việc sửa chữa. Thời gian hoàn thành sẽ được tính từ ngày bắt đầu đến ngày thứ 2 hoặc ngày thứ 6 kế tiếp sau đó. Đồng nghĩa việc tu tạo và sửa chữa này sẽ phải được làm xong trong vòng 2 hoặc 6 ngày liên tiếp.

Hi vọng rằng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn tìm được ngày lành tháng tốt để tiến hành việc xây sửa của gia đình. Chúc bạn may mắn!

Xem thêm: Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp mua nhà tháng 1 năm 2018

Bài viết cũ hơn:

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp cưới hỏi theo tuổi tháng 1 năm 2018

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp mua nhà tháng 1 năm 2018

Xem ngày tốt làm nhà hợp tuổi tháng 1 năm 2018

Xem ngày tốt mua xe theo tuổi tháng 1 năm 2018

Xem ngày nhập trạch, chuyển nhà mới theo tuổi tháng 1 năm 2018

Chọn xem ngày tốt khai trương mở hàng theo tuổi tháng 3 năm 2018

Chọn xem ngày tốt khai trương mở hàng theo tuổi tháng 2 năm 2018